Thời quá khứ đơn giản- Simple Past (Past Simple)
Quá khứ đơn giản diễn đạt 1 hành động xảy ra trong quá khứ của thời điểm được nhắc đến miêu tả các sự việc luôn luôn đúng, các thói quen lặp đi lặp lại ở hiện tại, miêu tả trạng thái
Form of Simple Past
|
Positive |
Negative |
Question |
no differences |
I spoke. |
I did not speak. |
Did I speak? |
Cách phát âm đặc biệt khi thêm ED
Exceptions in spelling when adding ed |
Example |
after a final e only add d |
love – loved |
final consonant after a short, stressed vowel
or l as final consonant after a vowel is doubled |
admit – admitted
travel – travelled |
final y after a consonant becomes i |
hurry – hurried |
Cách dùng động từ:
-
Chỉ 1 hành động lặp đi lặp lại nhiều lần tron quá khứ
Example: He visited his parents every weekend.
-
Chỉ hành động tiếp diễn sau 1 hành động khác trong quá khứ
Example: He came in, took off his coat and sat down.
-
Chỉ hành động xảy ra khi có 1 sự việc đang diễn ra trước đó
Example: When I was having breakfast, the phone suddenly rang.
-
Dạng câu của If
Example: If I had a lot of money, I would share it with you.
Từ để nhận biết thời Quá khứ đơn giản
-
yesterday, 2 minutes ago, in 1990, the other day, last Friday
-
If-Satz Typ II (If I talked, …)