Simple Present - Form
Thì hiện tại đơn hay thì hiện tại đơn giản (Simple Present) dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật. Nó cũng được sử dụng để diễn tả một chân lý hay một sự thật hiển nhiên. Ngoài ra nó còn dùng để diễn tả năng lực của con người, diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, các chương trình ấn định đặc biệt dùng với các động từ di chuyển, vận động. Thì hiện tại đơn nói về các sự việc một cách tổng quát chứ không phải chỉ nghĩ duy nhất đến hiện tại, sự việc không nhất thiết phải xảy ra ở hiện tại.
Động từ Tobe
Cách chia
-
am với đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất
-
is với he, she và it và danh từ ở dạng số ít
-
are với đại từ nhân xưng dạng số nhiều we, you và they hay với dạng số nhiều của danh từ
Example: I am hungry.
|
affirmative |
negative |
question |
I |
I am. |
I am not. |
Am I? |
he/she/it |
He is. |
He is not. |
Is he? |
you/we/they |
You are. |
You are not. |
Are you? |
Động từ have
Cách chia
-
have với đại từ nhân xưng I, you, we và they hoặc với dạng số nhiều của danh từ
-
has với đại từ nhân xưng he, she, it hoặc dạng số ít của danh từ
Example: I have a dog. / I have got a dog.
|
positiv |
negativ |
question |
I/you/we/they |
I have got. / I have. |
I have not got. / I do not have. |
Have I got? / Do I have? |
he/she/it |
He has got. / He has. |
He has not got. / He does not have. |
Has he got? / Does he have?
|
Tất cả các động từ khác
Cách chia
-
Động từ dạng nguyên thể (play) với đại từ I, you, we và they hoặc với dạng số nhiều của danh từ
-
the verb + s (plays) với he, she, it hoặc dạng số ít của danh từ
|
affirmative |
negative |
question |
I/you/we/they |
I play. |
I do not play. |
Do I play? |
he/she/it |
He plays. |
He does not play. |
Does he play? |