Present Perfect Simple

Chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) để diễn tả sự việc đã xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ. Ở đây thời gian cụ thể không còn quan trọng nữa. Chúng ta không thể sử dụng thì hiện tại hoàn thành chung với những cụm từ chỉ thời gian cụ thể như: yesterday, one year ago, last week, when I was a child, when I lived in Japan, at that moment, that day, one day, v.v. Chúng ta có thể sử dụng thì hiện tại hoàn thành chung với những cụm từ mang nghĩa thời gian không xác định như: ever, never, once, many times, several times, before, so far, already, yet, v.v.

Cách chia:

  Positive Negative Question
I / you / we / they I have spoken. I have not spoken. Have I spoken?
he / she / it He has spoken. He has not spoken. Has he spoken?

 

Ngoại lệ trong phát âm khi thêm đuôi ED

Exceptions in spelling when adding ed Example
after a final e only add d love – loved
final consonant after a short, stressed vowel
or l as final consonant after a vowel is doubled
admit – admitted
travel – travelled
final y after a consonant becomes i hurry – hurried

Cách dùng: 

  • Chỉ hành động mới diễn ra gần đây

    Example: She has written five letters.

  • Chỉ 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại

    Example: School has not started yet.

  • Chỉ hành động vừa mới kết thúc 

    Example: She has cooked dinner.

  • Hành động đã kết thúc nhưng hậu quả của nó vẫn còn đến hiện tại

    Example: I have lost my key.

  • Chỉ hành động chưa từng xảy ra trong quá khứ và đến hiện tại cũng chưa xảy ra

    Example: I have never been to Australia.

Dấu hiệu nhận biết:

  • already, ever, just, never, not yet, so far, till now, up to now

Học viên tiêu biểu

https://www.facebook.com/yeskids/photos/pcb.958082487569358/958081007569506/?type=1&theater

https://www.face ...

admin

https://www.facebook.com/yeskids/photos/ms.c.eJw9l9cRAyEMRDvygAIS~;Tdmbpflz28UEEqcd~_4dMa28fe747Y~_X26i5fDTZsz7OdnL0hv4sstX85Gvtyz0~_udsSZ4zYu1vc5Lz~_R8Pe7fLcYJuXLT5~;1pIb5VNyD~;C453kY~;LvkAf~_5Zb~;oLx4znqF4akLujxd5XG7kJ1P56frsu3X~_xn27JN~;I1zG6~_RuIN32Jm~;m~;~_jEX7FP6s8k3njCeP6VvixziDf0QMz~_p~;JyAIHfJA~;LYkif8RUu~_UN~_oLU7EGze~;UYPyIS7ITfo9v~;NK~_Y~_m~;5R~;9kOpH4L5K~_XvK82nr~;PORcCKPwflqndO~;84f28XUN~_nPJt940hzn5Y0~;2T~;1~;AX635~_~;5H2efTJe1eM0BvneJxf1p~;TZfyMeI1~;Db76S8~_TrsZNLTHvNSxb6b6l~_2

https://www.face ...

admin

https://www.facebook.com/yeskids/photos/pcb.958082487569358/958080297569577/?type=1&theater

https://www.face ...

admin

https://www.facebook.com/yeskids/photos/pcb.958082487569358/958080940902846/?type=1&theater

https://www.face ...

admin

https://www.facebook.com/yeskids/photos/pb.148867468490868.-2207520000.1441689299./983454878365452/?type=3&theater

https://www.face ...

admin

Giáo viên giới thiệu
Giáo viên giới thiệu
Giáo viên giới thiệu

Ứng dụng hữu ích

Audio Cambridge Advanced TR

Audio Cambridge ...

The Audio Cambridge Advanced Learner`s Dictionary ...

Tải về
Picture Dictionary English

Picture Dictionary ...

Picture dictionary is something where the definition of ...

Tải về
Android Os
Quay lại
Google Translate

Google Translate

Phá bỏ rào cản ngôn ngữ với Google Dịch • Dịch giữa hơn ...

Tải về
Google Play Newsstand

Google Play Newsstand

Với Google Play Newsstand, hãy khám phá thêm các tin tức ...

Tải về
Android Os
Quay lại
bristish bristish bristish bristish bristish bristish bristish