Bí quyết học giỏi tiếng AnhNgữ Pháp

Làm thế nào để hiểu được các từ loại

Làm thế nào để hiểu được các từ loại

 

Đây là những kĩ năng cơ bản của ngữ pháp tiếng Anh. Bắt đầu từ danh từ và các từ loại khác của tiếng Anh. Tất cả các quy tắc về ngữ pháp và chính tả đều được dựa trên nguyên tắc của tiếng Anh Mỹ.

I. NOUNS  (DANH TỪ)

Là những từ chỉ người, nơi chốn và đồ vật. Ví dụ: giáo viên, bãi biển, máy tính…

Có nhiều loai danh từ khác nhau: danh từ ghép, danh từ riêng, danh từ chung, danh từ tập hợp, danh từ trừu tượng…

  • Danh từ chung là những danh từ thường gặp như teacher, beach, computer, heart…
  • Danh từ riêng là những từ chỉ tên riêng như Mr. John, Miami Beach, Apple Computer…
  • Danh từ tập hợp để chỉ một tập hợp hoặc một nhóm. Các danh từ như “team”, “family”, và “company” được gọi là danh từ tập hợp. Lưu ý: Giữa Anh Mỹ và Anh Anh có sự khác biệt về số ít và số nhiều. Chẳng hạn như:

Anh Mỹ viết: The family is on vacation; the families are on vacation.

Anh Anh thì các danh từ tập hợp luôn được dùng với động từ  số nhiều: The family are on vacation; the families are on vacation.

  • Danh từ trừu tượng dùng để chỉ cảm xúc, quan niệm, hay vật thể vô hình VD: love, sad, eading, writing, swimming, painting, drawing
  • Danh từ ghép là danh từ được tạo bởi 2 hay nhiều từ. Ví dụ như: từ “basketball” là một danh từ ghép được tạo bởi 2 từ  “basket” và “ball” . Danh từ ghép được xác định ở 3 hình thức khác nhau:

Hai từ riêng biệt như bike trail

Từ có gạch nối như e-mail

Một từ như  football

Các danh từ ghép thường được tạo bởi hai từ đơn riêng biệt, sau đó trở thành từ có gạch nối, sau đó trở thành một từ độc lập. Ví dụ: email ban đầu được gọi là ”electronic mail”, sau đó được rút gọn lại thành “e-mail” và cuối cùng được bỏ dấu gạch nối và trở thành từ “email”

 

 

II. PRONOUNS (ĐẠI TỪ)

Cũng giống như danh từ, đại tử có nhiều loại: đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, đại từ quan hệ, đại từ phản thân, đại từ không xác định,…

1. Đại từ nhân xưng:

First Person Singular I First Person Plural we
Second Person Singular you Second Person Plural you
Third Person Singular he, she, it Third Person Plural they

Ví dụ:

  • I am eating pizza.
  • We are going to the movies.
  • You study English 6 hours per week.
  • We are going to El Salvador for vacation.
  • He is my brother.
  • She is my sister.
  • It is big, dark, and dangerous.

2. Đại từ sở hữu

First Person Singular Mine, my First Person Plural Our, ours
Second Person Singular your Second Person Plural Your, yours
Third Person Singular his, her, its Third Person Plural Their

Ví dụ:

  • My car is blue.
    • That book is mine.
    • Her desk is the last one on the right.
    • That book is hers.

    3. Đại từ chỉ định

Singular Plural
this these
that those

Ví dụ:

  • This needs more memory.
  • That is in the historical register.
  • These are mine and those are yours.

4. Đại từ không xác định

Ví dụ: Someone left the grammar book on my desk.

5. Đại từ phản thân

First Person Singular myself First Person Plural ourselves
Second Person Singular yourself Second Person Plural yourselves
Third Person Singular himself, herself, itself Third Person Plural themselves

Ví dụ:

  • I looked in the mirror and saw myself.
  • She chided herself for not doing better on the exam.

6. Đại từ quan hệ : who, which, what, whom, whose…

Ví dụ: I met a woman who stole my heart.

 

 

III. VERBS (ĐỘNG TỪ)

Là những từ chỉ hành động, suy nghĩ, ước muốn…

Ví dụ: go, want, desire, love…

IV. ADVERBS (TRẠNG TỪ)

Trạng từ dùng để miêu tả cho hành động, tính từ, (nó diễn đạt cho các ý: khi nào, mức độ ra sao và làm như thế nào)

Ví dụ:

 

  • When: Shelly and Kim might run in the marathon.
  • How: Sam quickly ate his lunch.
  • To what extent: Jennie did her homework excellently.

V. ADJECTIVES (TÍNH TỪ)

Tính từ dùng để miêu tả và làm rõ cho danh từ.

Ví dụ:

  • You are a great person.
  • The iguana is a terrible pet.
  • Your mother is a kind woman.

VI. PREPOSITIONS (GIỚI TỪ)

Là những từ thường đứng trước danh từ để tạp lập nên một cụm từ

Ví dụ: at, with, by, in…

VII. CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ)

Là những từ dùng để nối các lỗichính tả, mệnh đề, các từ với nhau.

Ví dụ: and, or, but, for…

VIII. Interjection (THÁN TỪ)

Là một từ trong câu dùng để diễn tả một cảm xúc.

Ví dụ: Hallo, ha…

IX. THE INFINITE AND IN DEFINITE ARTICLE  (MẠO  TỪ XÁC ĐỊNH VÀ MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH)

Mạo từ xác định THE và các mạo từ không xác định A/AN thường đứng trước danh từ, có chức năng như một tính từ trong câu.

Nguồn: http://www.wikihow.com/Understand-Parts-of-Speech

Học viên tiêu biểu

https://www.facebook.com/yeskids/photos/pcb.979911862053087/979910488719891/?type=1&theater

https://www.face ...

admin

https://www.facebook.com/yeskids/photos/ms.c.eJw9l9cRAyEMRDvygAIS~;Tdmbpflz28UEEqcd~_4dMa28fe747Y~_X26i5fDTZsz7OdnL0hv4sstX85Gvtyz0~_udsSZ4zYu1vc5Lz~_R8Pe7fLcYJuXLT5~;1pIb5VNyD~;C453kY~;LvkAf~_5Zb~;oLx4znqF4akLujxd5XG7kJ1P56frsu3X~_xn27JN~;I1zG6~_RuIN32Jm~;m~;~_jEX7FP6s8k3njCeP6VvixziDf0QMz~_p~;JyAIHfJA~;LYkif8RUu~_UN~_oLU7EGze~;UYPyIS7ITfo9v~;NK~_Y~_m~;5R~;9kOpH4L5K~_XvK82nr~;PORcCKPwflqndO~;84f28XUN~_nPJt940hzn5Y0~;2T~;1~;AX635~_~;5H2efTJe1eM0BvneJxf1p~;TZfyMeI1~;Db76S8~_TrsZNLTHvNSxb6b6l~_2

https://www.face ...

admin

https://www.facebook.com/yeskids/photos/pcb.958082487569358/958080297569577/?type=1&theater

https://www.face ...

admin

https://www.facebook.com/yeskids/photos/ms.c.eJxFk1tuBTEIQ3dUhTfsf2Od4ji9HyMdYYxDcicta0TrnMnxn~;m4T~_QfR5zlmspjrpN~_Web7pgX1c1YvybpuPYVsX78dLXLtvJ7nhzr16qjrZZPlCjL8nXqr7T922W31~_dg3~;zCfY35wfsT6SV9O7MN53gww5yX6jf3Vy8r~_GuyL~_kb~;O9~;o1p36QV5h3um~;PHrP2~_f7rf6Qa~_uZlwX7n8d7Ho0mwy~;oh~;vTd3~;a6y962TBPOA~;7j5dn961z9~;3xbD3rMepyGfvvl88LzH5vvDfmdfgF~;cLBzBfob~;bnvgcVzsvY~_suL~_wt~;dfgb~;cu2~;~;C8tfuTYZ5qMP0a~;vHPW2~;qG~;8fpd~;ean6vHiwH~_rx6kQM28p7XR8nQx9MjT8QvhKPE1w~-~-.bps.a.963678977009709.107374

https://www.face ...

admin

https://www.facebook.com/yeskids/photos/pcb.977439702300303/977439532300320/?type=1&theater

https://www.face ...

admin

Giáo viên giới thiệu
Giáo viên giới thiệu
Giáo viên giới thiệu

Ứng dụng hữu ích

Picture Dictionary English

Picture Dictionary ...

Picture dictionary is something where the definition of ...

Tải về
Android Os
Quay lại
Audio Cambridge Advanced TR

Audio Cambridge ...

The Audio Cambridge Advanced Learner`s Dictionary ...

Tải về
Google Play Newsstand

Google Play Newsstand

Với Google Play Newsstand, hãy khám phá thêm các tin tức ...

Tải về
Android Os
Quay lại
Google Translate

Google Translate

Phá bỏ rào cản ngôn ngữ với Google Dịch • Dịch giữa hơn ...

Tải về
bristish bristish bristish bristish bristish bristish bristish